Hệ thống tổng đài nội bộ thích hợp nhu cầu doanh nghiệp
Bạn đang quản lý một doanh nghiệp hay một nhà xưởng? Bạn là một bác sỹ hay là nhà quản lý một dây chuyền sản xuất? Bạn có một lượng khách hàng lớn mà bạn chỉ biết qua điện thoại, bạn luôn cần gọi cho các bệnh nhân của bạn hoặc thường xuyên lien lạc với nhà cung cấp của bạn? Trong tường hợp này thì bạn cần có một hệ thống tổng đài nội bộ hoàn chỉnh, hiện đại và phù hợp vớ tầm quy mô của công ty bạn. Với Hipath 1100 của Siemens, bạn có một giải pháp hoàn hảo.
|
Hipath 1100 là dòng sản phẩm tổng đài công năng cao, bao gồm 3 loại tổng đài, dung cho doanh nghiệp có lượng sử dụng lên đến 140 máy nhánh. Với hỗ trợ ADSL, Hipath 1100 mang đến cho bạn một công nghệ truyền thông tiên tiến. Các tính năng có sẵn, chẳng hạn CLIP làm cho hệ thống linh hoạt hơn. Hipath 1100 là giải pháp tối ưu hoá chi phí đầu tư, không chỉ thấp về giá thành mà còn rất thuận tiện, dễ dàng trong việc lắp đặt và vận hành. Việc lắp
|
đặt và quản lý rất đễ dàng nhờ công cụ chạy trên hệ điều hành Windows. Các phiên bản phần mềm có thể cập nhật miễn phí từ Internet. Có thể kết nối dễ dàng các ứng dụng khác nhau thông qua cổng V.24. Và nếu nhu cầu của bạn thay đổi? Không có vấn đề gì – Hipath 1100 luôn luôn thích hợp, bạn có thể dễ dàng chuyển thành hệ thống ISDN. Hipath1100 có nhiều Modules khác nhau có thể đáp ứng mọi nhu cấu của doanh nghiệp bạn, từ 8 đến 140 máy nhánh.
|
HiPath 1100 – Các tính năng nổi trội
· Tích hợp điện thoại viên tự động 6 kênh và 8 kênh.
· Tích hợp nhận xung đảo cực.
· Tích hợp hiển thị số chr gọi (CLIP)
· Hỗ trợ điện thoại OptiPoint 500
· Hỗ trợ hộp thư thoại .
· Hỗ trợ hội nghị 8 bên.
|
· Hỗ trợ tới 500 mã số cá nhân.
· Hỗ trợ tự động sử dụng dịch vụ VoIP.
· Hỗ trợ kết nối mạng LAN.
· Hỗ trợ SNMP.
· Hỗ trợ giao diện mở TAPI.
|
HiPath 1100 – Các tính năng thoại cơ bản.
· Cài đặt dịch vụ cho người dung ở chế độ đêm (khác với trong giờ làm việc).
· Chọn nhà cung cấp đường truyền thoại.
· Phát cảnh báo.
· Đối chiếu số gọi đến với danh sách gọi tắt của hệ thống.
· Chuyển thoại tự động với lời thong báo.
· Tự động Tắt/Mở chế độ gọi rảnh tay trên điện thoại số (key phone)
· Điện thoại giám sát từ ngoài vào.
· Gọi lại khi đang bận hay không trả lời.
· Chặn cuộc gọi mặc định.
· Tự động chuyển cuộc gọi trong nội ra bên ngoai.
· Giữ cuộc gọi.
· Gọi nhóm.
· Trả lời giúp cuộc gọi : nhóm/chọn lựa.
· Hiển thị số gọi đến.
· Giao tiếp với máy tính thong qua chuẩn V2.4
· Điện thoại hội nghị.
· Gọi tư vấn bàn chuyển thoại.
|
· Chuyển thoại tự động.
· Chế độ bận.
· Gọi bằng tiếp số cuối DTMF.
· Khoá điện thoại.
· Gọi số khẩn.
· Kiểm tra tín hiệu Fax
· Ngăn số gọi ra.
· Chuyển cuộc gọi ra ngoài đài
· Hiển thị tên máy nhánh (key phone)
· Tín hiệu chuyển thoại trên trung kế.
· Nhóm liên tụ.
· Lập trình các phím trên điện thoại số (key phone)
· Danh sách cuộc gọi.
· Nhạc chờ.
· Gọi lại
· Lập trình từ xa
· Tính năng kích hoạt rơ-le điện.
· Số gọi tắt cho toàn hệ thống (90 số x mỗi số dài 30 số).
· Tính năng thư ký/giám đốc.
|
Điều kiện môi trường
|
Hoạt động
|
Di chuyển
|
Kho
|
Nhiệt độ (0C)
|
360mm / 288mm / 64,4mm
|
470mm / 370mm / 100mm
|
420mm / 394mm / 498mm
|
Độ ẩm
|
60%
|
90%
|
5% to 95%
|
Cấu hình hệ thống linh hoạt
Loại tổng đài
|
Trung kế analogue
|
Máy nhánh
|
|
|
|
Min
|
a/b
|
c/d3
|
UPoE
|
1120
|
2-6
|
8-16
|
4
|
4
|
1150
|
2-16
|
10-50
|
8
|
8
|
1190
|
8-32
|
10-140
|
8-24
|
8
|
Loại tổng đài
|
ISDN
|
ADSL
|
Trung kế số TME1
|
EVM baby board
|
1120
|
2
|
1
|
-
|
1
|
1150
|
2-10
|
1
|
20
|
1
|
1190
|
2-10
|
1
|
45
|
1
|
Chi tiết kỹ thuật của hệ thống Hipath 1100
Thông số
|
Hipath 1120
|
Hipath 1150
|
Hipath 1190
|
Kíc thước cơ bản
|
|
|
|
Rộng/Sâu/Cao
|
360mm / 288mm / 64,4mm
|
470mm / 370mm / 100mm
|
420mm / 394mm / 498mm
|
Trọng lượng
|
1.2 kg
|
4.25 kg
|
22.5 kg
|
Nguồn (PSU) – Dây cáp nguồn
|
110/127V: S122-X7646-X100
230V: S30122-X7646-X
|
S30122-K7642-X1
|
S30122-K7642-X
|
Nguồn dđện vào hệ thống
|
220V/12mA
127V/331Ma
|
110-230V, Fullrange/1.5A
|
110-230V, Fullrange/1.5A
|
Tần số hoạt động
|
50/60Hz
|
50/60Hz
|
50/60Hz
|
Điện áp trên dây gọi
|
40Vms(50/60Hz)
|
50VAC+ (50 VDC/2) + 26.0 VDC
0.13 A/25Hz
|
50VAC+ (50 VDC/2) + 26.0 VDC
0.13 A/25Hz
|